Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa
tiền

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiə̤n˨˩tiəŋ˧˧tiəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiən˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tiền

  1. Tín vật bằng giấy hoặc bằng kim loại do Nhà nước hoặc ngân hàng phát hành, dùng làm môi giới cho việc giao dịch buôn bán.
    Tiền lưng gạo bị. — Sự chuẩn bị đầy đủ phương tiện trước khi tiến hành một việc.
  2. Số tiền phải trả cho một việc gì.
    Tiền công.
    Tiền nhà.
  3. Đơn vị tiền tệ bằng một phần mười của quan, gồm.
  4. Đồng kẽm (cũ).

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

tiền

  1. Trước, ở phía trước.
    Cửa tiền.
    Mặt tiền.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa