Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˧˩ɟɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

giỏ

  1. Đồ đan để đựng, thường bằng tre, mây, hình trụ, thành cao, miệng hẹp, có quai xách.
    Bắt cua bỏ giỏ.
    Giỏ nhà ai quai nhà nấy (tục ngữ).
  2. (Ph.) . x. nhỏ1.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa