giỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰˧˩˧ | jɔ˧˩˨ | jɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˧˩ | ɟɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiỏ
- Đồ đan để đựng, thường bằng tre, mây, hình trụ, thành cao, miệng hẹp, có quai xách.
- Bắt cua bỏ giỏ.
- Giỏ nhà ai quai nhà nấy (tục ngữ).
- (Ph.) . x. nhỏ1.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)