càng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ːŋ˨˩ | kaːŋ˧˧ | kaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacàng
- Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, có dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái.
- Chân sau cùng, lớn và khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy.
- Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt.
- Càng xe bò.
- Càng pháo.
- Tay càng của kìm cộng lực.
Phó từ
sửacàng
- (Dùng phụ trước động từ, tính từ) Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó.
- Có gió, lửa càng bốc to.
- (Dùng trong kết cấu càng... càng...) Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau.
- Bản nhạc càng nghe càng thấy hay.
- Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "càng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaĐộng từ
sửacàng
- nói.
Danh từ
sửacàng
- (Nùng Inh) cằm.
Tham khảo
sửaTiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửacàng
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An