bếp núc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓep˧˥ nuk˧˥ | ɓḛp˩˧ nṵk˩˧ | ɓep˧˥ nuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓep˩˩ nuk˩˩ | ɓḛp˩˧ nṵk˩˧ |
Danh từ
sửabếp núc
- Nơi nấu ăn nói chung.
- Bếp núc sạch sẽ.
- Công việc nấu ăn nói chung.
- Lo chuyện bếp núc.
- Việc bếp núc.
- Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó.
- Bếp núc của nhà văn.
- Trong bếp núc của công tác dịch thuật.
Tham khảo
sửa- "bếp núc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)