nồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̤j˨˩ | noj˧˧ | noj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanồi
- Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại.
- Nồi đất.
- Nồi đồng.
- Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi.
- Thay nồi cho xe đạp.
- Nồi trục giữa bị hỏng.
- Đơn vị đo lường có tính chất dân gian.
- Mua hai nồi nếp.
Tham khảo
sửa- "nồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)