tiệc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰ʔk˨˩ | tiə̰k˨˨ | tiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiək˨˨ | tiə̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatiệc
- Bữa ăn có nhiều món ngon, đông người dự, nhân một dịp vui mừng.
- Mở tiệc chiêu đãi khách.
- Dự tiệc cưới .
- Nhà hàng nhận đặt tiệc cho các cá nhân và tập thể.
Tham khảo
sửa- "tiệc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)