Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiə̰ʔk˨˩tiə̰k˨˨tiək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiək˨˨tiə̰k˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tiệc

  1. Bữa ăn có nhiều món ngon, đông người dự, nhân một dịp vui mừng.
    Mở tiệc chiêu đãi khách.
    Dự tiệc cưới .
    Nhà hàng nhận đặt tiệc cho các cá nhân và tập thể.

Tham khảo

sửa