giấy
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˥ | jə̰j˩˧ | jəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˩˩ | ɟə̰j˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
giấy
- vật liệu từ các sợi (dài từ vài mm cho đến vài cm), thường có nguồn gốc thực vật, được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính.
- Sách này dùng giấy rất trắng
Từ liên hệSửa đổi
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: paper
- Tiếng Hà Lan: papier gt
- Tiếng Nga: бумага gc (bumága)
- Tiếng Pháp: papier gđ