cứ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ˧˥ | kɨ̰˩˧ | kɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˩˩ | kɨ̰˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cứ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cứ
Phó từSửa đổi
cứ
- Dứt khoát, bất chấp điều kiện gì.
- Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm.
- Cứ nói trắng ra.
- Trt. Ngỡ là, tưởng như.
- Nó nói cứ như thật .
- Nó làm cứ như không.
Động từSửa đổi
cứ
- Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì.
- Cứ đúng giờ quy định là hành động.
- Cứ phép nước mà trị.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)