lưới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lưới
- Đồ đan bằng các loại sợi, có mắt và nhiều hình dáng khác nhau, có nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v. V.
- Rào bằng lưới sắt.
- Đan túi lưới.
- Đá thủng lưới (kng. ; ghi bàn thắng trong bóng đá).
- Thả lưới bắt cá.
- Chim mắc lưới.
- (Dùng trong một số tổ hợp) . Như mạng lưới.
- Lưới điện.
- Lưới lửa.
- Tổ chức để vây bắt.
- Sa lưới mật thám.
- Rơi vào lưới phục kích.
- (Chm.) . Điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "lưới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)