lưới
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəj˧˥ | lɨə̰j˩˧ | lɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəj˩˩ | lɨə̰j˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
lưới
- Đồ đan bằng các loại sợi, có mắt và nhiều hình dáng khác nhau, có nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v. V.
- Rào bằng lưới sắt.
- Đan túi lưới.
- Đá thủng lưới (kng. ; ghi bàn thắng trong bóng đá).
- Thả lưới bắt cá.
- Chim mắc lưới.
- (Dùng trong một số tổ hợp) . Như mạng lưới.
- Lưới điện.
- Lưới lửa.
- Tổ chức để vây bắt.
- Sa lưới mật thám.
- Rơi vào lưới phục kích.
- (Chm.) . Điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
Động từSửa đổi
lưới
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)