lửa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̰ə˧˩˧ | lɨə˧˩˨ | lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˧˩ | lɨ̰ʔə˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalửa
- Vật cháy phát ra ánh sáng và nhiệt.
- Đốt lửa .
- Lửa cháy rực trời .
- Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. (tục ngữ)
- Tình cảm sôi động, nóng bỏng, hừng hực khí thế.
- Lửa lòng.
Xem thêm
sửaCác từ dẫn xuất
Dịch
sửa- vật cháy
- Tiếng Anh: fire
- Tiếng Đan Mạch: ild gch
- Tiếng Đức: Feuer gt
- Tiếng Khmer: ភ្លើង (phləəng)
- Tiếng Lào: ໄຟ
- Tiếng Lự: ᦺᦝ
- Tiếng Mã Lai: api
- Tiếng Miến Điện: မီး (mi:)
- Tiếng Pháp: feu gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: fuego gđ
- Tiếng Thái: ไฟ
- Tiếng Thái Đen: ꪼꪡ
- Tiếng Triều Tiên: 불
- Tiếng Trung Quốc: 火 (hỏa, huǒ)
- Tiếng Ý: fuoco gđ
Tham khảo
sửa- "lửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨə˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨə˨˦]
Tính từ
sửalửa
- (mắt) lác.