miệng
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
miệng
- Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói.
- Người thường xuyên ăn trong một gia đình.
- Một người cha phải nuôi sáu miệng.
- Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu.
- Miệng lọ.
- Kiến trong miệng chén có bò đi đâu.
- Miệng chai.
- Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên.
- Miệng giếng.
- Miệng núi lửa.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- bộ phận ở người để ăn và nói
- Tiếng Croatia: usta gt sn
- Tiếng Anh: mouth
- Tiếng Hà Lan: mond gđ
- Tiếng Khmer: មាត់ (mŏət)
- Tiếng Nga: рот gđ (rot)
- Tiếng Pháp: bouche gc
- Tiếng Tây Ban Nha: boca gc
- Tiếng Trung Quốc: 口 (khẩu, kǒu)
Phó từ
sửaTham khảo
sửa- "miệng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)