miệng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miə̰ʔŋ˨˩ | miə̰ŋ˨˨ | miəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miəŋ˨˨ | miə̰ŋ˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
miệng
- Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói.
- Người thường xuyên ăn trong một gia đình.
- Một người cha phải nuôi sáu miệng.
- Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu.
- Miệng lọ.
- Kiến trong miệng chén có bò đi đâu.
- Miệng chai.
- Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên.
- Miệng giếng.
- Miệng núi lửa.
Đồng nghĩaSửa đổi
- bộ phận ở người để ăn và nói
DịchSửa đổi
- bộ phận ở người để ăn và nói
- Tiếng Croatia: usta gt sn
- Tiếng Anh: mouth
- Tiếng Hà Lan: mond gđ
- Tiếng Khmer: មាត់ (mŏət)
- Tiếng Nga: рот gđ (rot)
- Tiếng Pháp: bouche gc
- Tiếng Tây Ban Nha: boca gc
- Tiếng Trung Quốc: 口 (khẩu, kǒu)
Phó từSửa đổi
miệng
Tham khảoSửa đổi
- "miệng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)