Tiếng Việt sửa

 
miệng

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̰ʔŋ˨˩miə̰ŋ˨˨miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəŋ˨˨miə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

miệng

  1. Bộ phậnmặt người dùng để ăn và để nói.
    Ăn ngon miệng.
    miệng chờ ho. (tục ngữ)
    Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng. (tục ngữ)
    Chỉ nỏ miệng thôi.
  2. Người thường xuyên ăn trong một gia đình.
    Một người cha phải nuôi sáu miệng.
  3. Chỗ mở ra ngoài của một đồ vậtchiều sâu.
    Miệng lọ.
    Kiến trong miệng chén có bò đi đâu.
    Miệng chai.
  4. Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên.
    Miệng giếng.
    Miệng núi lửa.

Đồng nghĩa sửa

bộ phận ở người để ăn và nói

Dịch sửa

bộ phận ở người để ăn và nói

Phó từ sửa

miệng

  1. Qua lời nói chứ không qua chữ viết.
    Nhắn miệng.
    Trao đổi miệng.
    Trả lời miệng.

Tham khảo sửa