khói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khói
- Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy.
- Củi đun nhiều khói.
- Khói thuốc lá.
- Không có lửa làm sao có khói (tục ngữ).
- Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao.
- Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.
Dịch
sửaChất khí có màu trắng đục hoặc đen xám
|
Tham khảo
sửa- "khói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)