Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
méo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Thán từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɛw
˧˥
mɛ̰w
˩˧
mɛw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɛw
˩˩
mɛ̰w
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠰭
:
máo
,
méo
廟
:
miếu
,
miễu
,
mưỡu
,
méo
卯
:
mẫu
,
mẻo
,
mão
,
mẹo
,
méo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Mẹo
mẻo
mèo
mẹo
Mèo
meo
Tính từ
méo
Bị
biến dạng
, không
tròn
như
vốn
có.
Nồi
méo
úp vung
méo
.
(
Âm thanh
)
Bị
biến
đổi, không
còn
nghe
thấy
như
bình thường
.
Băng ghi bị
méo
tiếng.
Thán từ
sửa
méo!
(từ tượng thanh)
Tiếng mèo rên la khi nó sợ hoặc bị đau.
(từ lóng)
Xem
không
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
méo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)