Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛw˧˥mɛ̰w˩˧mɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˩˩mɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

méo

  1. Bị biến dạng, không tròn như vốn có.
    Nồi méo úp vung méo.
  2. (Âm thanh) Bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường.
    Băng ghi bị méo tiếng.

Thán từ

sửa

méo!

  1. (từ tượng thanh) Tiếng mèo rên la khi nó sợ hoặc bị đau.
  2. (từ lóng) Xem không

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa