Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwk˨˩ʨa̰wk˨˨ʨawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨawk˨˨ʨa̰wk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chọc

  1. Đâm mạnh bằng một cái gậy.
    Chọc vào hang chuột
  2. Đẩy mạnh để làm rụng xuống.
    Chọc bưởi
  3. Trêu tức.
    Đừng chọc nó nữa
  4. Trêu ghẹo.
    chọc gái bị người ta mắng.

Tham khảo

sửa