chọc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwk˨˩ | ʨa̰wk˨˨ | ʨawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨawk˨˨ | ʨa̰wk˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
chọc
- Đâm mạnh bằng một cái gậy.
- Chọc vào hang chuột
- Đẩy mạnh để làm rụng xuống.
- Chọc bưởi
- Trêu tức.
- Đừng chọc nó nữa
- Trêu ghẹo.
- Nó chọc gái bị người ta mắng.
Tham khảo sửa
- "chọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)