tiếp tục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ tṵʔk˨˩ | tiə̰p˩˧ tṵk˨˨ | tiəp˧˥ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ tuk˨˨ | tiəp˩˩ tṵk˨˨ | tiə̰p˩˧ tṵk˨˨ |
Động từ
sửa- Không ngừng mà giữ sự nối tiếp, sự liên tục trong hoạt động.
- Nghỉ một lát lại tiếp tục làm.
- Tiếp tục chương trình.
- Trận đấu tiếp tục.
- Lửa vẫn tiếp tục cháy.
Tham khảo
sửa- "tiếp tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)