Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 接續.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ tṵʔk˨˩tiə̰p˩˧ tṵk˨˨tiəp˧˥ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ tuk˨˨tiəp˩˩ tṵk˨˨tiə̰p˩˧ tṵk˨˨

Động từ

sửa

tiếp tục

  1. Không ngừng giữ sự nối tiếp, sự liên tục trong hoạt động.
    Nghỉ một lát lại tiếp tục làm.
    Tiếp tục chương trình.
    Trận đấu tiếp tục.
    Lửa vẫn tiếp tục cháy.

Tham khảo

sửa