bô
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo˧˧ | ɓo˧˥ | ɓo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˧˥ | ɓo˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bô”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bô
- (Thgtục) Cụ già.
- Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện.
- Bô đổ nước giải.
- Ống thoát hơi.
- Động cơ bị nghẹt bô.
DịchSửa đổi
- Cụ già
- Tiếng Hà Lan: oudje het ~
- Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, để đại tiện, tiểu tiện.
- Tiếng Hà Lan: po de ~ (gđ)
- Ống thoát hơi
- Tiếng Hà Lan: uitlaatpijp de ~, uitlaat de ~ (gđ)
Tính từSửa đổi
bô
- Tốt, đẹp, hay.
- Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "bô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng NùngSửa đổi
Phó từSửa đổi
bô