Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧kwaːŋ˧˥waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥kwaːn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quan

  1. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân.
    Quan văn.
    Quan võ.
    Quan tổng đốc.
  2. Món tiền bằng mười tiền .
  3. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm.
  4. Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

quan

  1. vị quan.
  2. chàng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên