quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ | kwaːŋ˧˥ | waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ | kwaːn˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quan”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaquan
- Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân.
- Quan văn.
- Quan võ.
- Quan tổng đốc.
- Món tiền bằng mười tiền cũ.
- Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm.
- Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).
Tham khảo
sửa- "quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaːn˦]
Danh từ
sửaquan