Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chiếm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨiəm
˧˥
ʨiə̰m
˩˧
ʨiəm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨiəm
˩˩
ʨiə̰m
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiếm”
占
:
chiêm
,
chiếm
輚
:
trản
,
chiếm
佔
:
chiêm
,
chiếm
Phồn thể
占
:
chiêm
,
chiếm
佔
:
chiêm
,
chiếm
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
占
:
diếm
,
chầm
,
chăm
,
chễm
,
xem
,
chem
,
coi
,
chắm
,
chằm
,
chiếm
,
chém
,
giém
,
chiêm
,
chàm
,
chím
,
giếm
苫
:
rơm
,
chòm
,
chôm
,
nhem
,
chiếm
,
xóm
,
chiêm
,
thiêm
,
sim
輚
:
chiếm
,
trản
佔
:
chiếm
,
chiêm
粘
:
niêm
,
chiếm
,
chiêm
,
dính
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chiêm
chiêm
Động từ
chiếm
Giữ
lấy làm
của
mình
.
Địa chủ
chiếm
ruộng của nông dân
Giữ chỗ
;
Giữ
phần
.
Công nhân và nông dân
chiếm
tuyệt đại đa số trong nhân dân (
Trường Chinh
)
Được
vì đỗ, vì
thắng
.
Chiếm
bảng vàng.
Chiếm
giải thi đua.
Tham khảo
sửa
"
chiếm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)