Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəm˧˥ʨiə̰m˩˧ʨiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəm˩˩ʨiə̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chiếm

  1. Giữ lấy làm của mình.
    Địa chủ chiếm ruộng của nông dân
  2. Giữ chỗ; Giữ phần.
    Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trường Chinh)
  3. Được vì đỗ, vì thắng.
    Chiếm bảng vàng.
    Chiếm giải thi đua.

Tham khảo

sửa