Tiếng Việt

sửa
 
mồm

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̤m˨˩mom˧˧mom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mom˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

mồm

  1. Miệng: bộ phận của sinh vật nơi bắt đầu thức ăn đi vào.
    Mồm loa mép giải.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

mồm

  1. mồm.