Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔ˨˩lɔ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨lɔ̰˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lọ

  1. Đồ đựng bằng sành, sứ hoặc thuỷ tinh..., đáy thường rộng hơn miệng.
    Lọ mực.
    Lọ nước hoa.
    Lọ hoa.
    Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành. (tục ngữ)
  2. (Địa phương) Như nhọ

Phó từ sửa

lọ

  1. Vchg. Huống chi, nữa là.
    Mộc mạc ưa nhìn lọ điểm trang (Nhị độ mai).
    Khôn ngoan tâm tính tại lòng,
    Lọ là uống nước giữa dòng mới khôn. (ca dao)
  2. Cần gì, chẳng cần gì.
    Văn hay lọ phải viết nhiều.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lọ

  1. bình.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên