lọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̰ʔ˨˩ | lɔ̰˨˨ | lɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˨˨ | lɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalọ
- Đồ đựng bằng sành, sứ hoặc thuỷ tinh..., đáy thường rộng hơn miệng.
- Lọ mực.
- Lọ nước hoa.
- Lọ hoa.
- Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành. (tục ngữ)
- (Địa phương) Như nhọ
Phó từ
sửalọ
- Vchg. Huống chi, nữa là.
- Mộc mạc ưa nhìn lọ điểm trang (Nhị độ mai).
- Khôn ngoan tâm tính tại lòng,
Lọ là uống nước giữa dòng mới khôn. (ca dao)
- Cần gì, chẳng cần gì.
- Văn hay lọ phải viết nhiều.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɔ˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɔ˩˧]
Danh từ
sửalọ
- bình.