khẩn trương
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰n˧˩˧ ʨɨəŋ˧˧ | kʰəŋ˧˩˨ tʂɨəŋ˧˥ | kʰəŋ˨˩˦ tʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xən˧˩ tʂɨəŋ˧˥ | xə̰ʔn˧˩ tʂɨəŋ˧˥˧ |
Tính từSửa đổi
khẩn trương
- Cấp bách, cần giải quyết ngay.
- Nhiệm vụ khẩn trương.
- Nhanh gấp, tranh thủ mọi thời gian.
- Làm khẩn trương, tác phong khẩn trương.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)