Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰n˧˩˧ ʨɨəŋ˧˧kʰəŋ˧˩˨ tʂɨəŋ˧˥kʰəŋ˨˩˦ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xən˧˩ tʂɨəŋ˧˥xə̰ʔn˧˩ tʂɨəŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

khẩn trương

  1. Cấp bách, cần giải quyết ngay.
    Nhiệm vụ khẩn trương.
  2. Nhanh gấp, tranh thủ mọi thời gian.
    Làm khẩn trương, tác phong khẩn trương.

Tham khảo

sửa