mong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawŋ˧˧ | mawŋ˧˥ | mawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawŋ˧˥ | mawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamong
- Ở trạng thái trông ngóng, đợi chờ điều gì, việc gì đó xảy ra.
- Mong cho chóng đến Tết.
- Hạn hán mong mưa.
- Mong như mong mẹ về chợ.
- Có nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ ngữ, để nói lên điều mong ước của mình với người khác).
- Chỉ mong ông bà mạnh khoẻ.
- Mong anh thông cảm.
- Mong sớm gặp lại nhau.
- (Dùng không có chủ ngữ) Có thể có được hi vọng; hòng.
- Phải nỗ lực nhiều hơn nữa mới mong đạt kết quả.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)