pipe
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑɪp/
Hoa Kỳ | [ˈpɑɪp] |
Danh từ
sửapipe (số nhiều pipes)
- Ống dẫn (nước, dầu...).
- (Âm nhạc) Ống sáo, ống tiêu; (Số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt).
- (Giải phẫu học) Ống quần.
- Điếu, tẩu (hút thuốc); (một) tẩu thuốc.
- to smoke a pipe — hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc
- (Ngành mỏ) Mạch ống (quặng).
- Còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng.
- Tiếng hát; tiếng chim hót.
- Đường bẫy chim rừng.
- Thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông).
- (Máy tính) Dấu sổ.
- vertical pipe — dấu sổ thẳng
Đồng nghĩa
sửa- điếu
- dấu sổ
Thành ngữ
sửa- to bit the pipe: ( Mỹ) Hút thuốc phiện.
- King's (Queen) pipe: Lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-đôn).
- put that in your pipe and smoke it: Cố mà nhớ lấy cái điều đó; hãy ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó.
- to put someone's pipe out: Trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai.
- to smoke the pipe of peace: Sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau.
Ngoại động từ
sửapipe ngoại động từ /ˈpɑɪp/
- Đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống.
- Thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc).
- Thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc).
- Thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...).
- to pipe all hands on deck — thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ lên boong
- to pipe the crew up to meal — thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm
- Hát lanh lảnh; hót lanh lảnh.
- Viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh).
- Trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm.
- ( Mỹ, lóng) Nhìn, trông.
Chia động từ
sửapipe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pipe | |||||
Phân từ hiện tại | piping | |||||
Phân từ quá khứ | piped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pipe | pipe hoặc pipest¹ | pipes hoặc pipeth¹ | pipe | pipe | pipe |
Quá khứ | piped | piped hoặc pipedst¹ | piped | piped | piped | piped |
Tương lai | will/shall² pipe | will/shall pipe hoặc wilt/shalt¹ pipe | will/shall pipe | will/shall pipe | will/shall pipe | will/shall pipe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pipe | pipe hoặc pipest¹ | pipe | pipe | pipe | pipe |
Quá khứ | piped | piped | piped | piped | piped | piped |
Tương lai | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pipe | — | let’s pipe | pipe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapipe nội động từ /ˈpɑɪp/
Thành ngữ
sửa- to pipe away: (Hàng hải) Thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến.
- to pipe down:
- to pipe up:
- to pipe one eye(s): Khóc.
Chia động từ
sửapipe
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pipe | |||||
Phân từ hiện tại | piping | |||||
Phân từ quá khứ | piped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pipe | pipe hoặc pipest¹ | pipes hoặc pipeth¹ | pipe | pipe | pipe |
Quá khứ | piped | piped hoặc pipedst¹ | piped | piped | piped | piped |
Tương lai | will/shall² pipe | will/shall pipe hoặc wilt/shalt¹ pipe | will/shall pipe | will/shall pipe | will/shall pipe | will/shall pipe |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pipe | pipe hoặc pipest¹ | pipe | pipe | pipe | pipe |
Quá khứ | piped | piped | piped | piped | piped | piped |
Tương lai | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe | were to pipe hoặc should pipe |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pipe | — | let’s pipe | pipe | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pipe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pip/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pipe /pip/ |
pipes /pip/ |
pipe gc /pip/
- Điếu, tẩu.
- Pipe en terre — cái tẩu bằng đất
- Fumer cinq pipes — hút năm tẩu thuốc
- Ống.
- Pipe d’aération — ống thông khí
- (Địa phương) Thùng.
- Une pipe de vin — một thùng rượu nho
- (Cũ) Píp (đơn vị đong chất lỏng).
- casser sa pipe — (Thông tục) ngoẻo
- par tête de pipe — (Thông tục) theo đầu người
- terre de pipe — đất sét rất trắng
- tête de pipe — (Thông tục) người có bộ mặt gớm ghiếc
Tham khảo
sửa- "pipe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)