Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đong
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗawŋ
˧˧
ɗawŋ
˧˥
ɗawŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗawŋ
˧˥
ɗawŋ
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
㨂
:
đóng
,
đong
冬
:
đông
,
đong
𣁲
:
đong
鮗
:
đong
𢫝
:
rong
,
chong
,
lung
,
rung
,
gióng
,
đong
𨒟
:
giong
,
đông
,
đong
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đọng
dộng
dòng
đồng
đống
đóng
dông
đông
đồng
động
Động từ
đong
Đo
thể tích
một
chất lỏng
hay một
chất
rời
.
Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua
đong
đầy. (
ca dao
)
Đi
mua
ngũ cốc
.
Tháng bảy, tháng tám, trở về
đong
ngô. (
ca dao
)
Họ góp tiền
đong
gạo (
Nguyên Hồng
)
Tham khảo
sửa
"
đong
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)