đong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗawŋ˧˧ | ɗawŋ˧˥ | ɗawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗawŋ˧˥ | ɗawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađong
- Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời.
- Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy. (ca dao)
- Đi mua ngũ cốc.
- Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô. (ca dao)
- Họ góp tiền đong gạo (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "đong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)