Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗawŋ˧˧ɗawŋ˧˥ɗawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗawŋ˧˥ɗawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đong

  1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời.
    Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy. (ca dao)
  2. Đi mua ngũ cốc.
    Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô. (ca dao)
    Họ góp tiền đong gạo (Nguyên Hồng)

Tham khảo

sửa