cột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰ʔt˨˩ | ko̰k˨˨ | kok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kot˨˨ | ko̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacột
- Vật làm trụ thẳng đứng cố định để chống, đỡ...
- Cột nhà.
- Cột buồm.
- Chôn cột điện.
- Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng.
- Cột thuỷ ngân.
- Cột khói.
- Phần được chia thành từng ô, từng khoảng trên trang giấy.
- Cột báo.
- Viết con số vào đúng cột.
Động từ
sửacột
Tham khảo
sửa- "cột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kot̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱot̚˩˧]
Tính từ
sửacột
- cong.