ống
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˥ | ə̰wŋ˩˧ | əwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˩˩ | ə̰wŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ống
- Vật hình trụ và dài, trong rỗng.
- Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. (tục ngữ)
- Vật hình cái ống.
- Ống quần.
- Ống tay.
- Như ống tiền.
- Có tiền bỏ ống.
Tham khảoSửa đổi
- "ống". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)