Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔj˨˩tʂo̰j˨˨tʂoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˨˨tʂo̰j˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trội

  1. Cao hơn, tốt hơn rõ rệt so với những cái khác cùng loại.
    Năng suất lúa trội nhất xóm.
    Học trội hơn các bạn cùng lớp.
    Ưu điểm trội nhất của anh ta.
  2. Nhiều hơn lên, tăng thêm lên.
    Tính trội mấy trăm đồng.
    Khai trội tuổi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa