dẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
dẫn
- Cùng đi để đưa đến nơi nào đó.
- Dẫn con đến trường.
- Dẫn đường.
- Làm cho đi theo một đường, một hướng nào đó.
- Cầu thủ dẫn bóng.
- Ống dẫn dầu.
- Nhận thức đúng dẫn đến hành động đúng.
- (Kết hợp hạn chế) . Đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định, trong các cuộc tế lễ, cưới xin.
- Nhà trai đang dẫn đồ cưới đến.
- Đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh.
- Dẫn một câu làm thí dụ.
- Dẫn một tác giả.
- Dẫn sách.
- (Kng.) . Dẫn điểm (nói tắt).
- Đội A đang dẫn với tỉ số 2-1.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)