còi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤j˨˩ | kɔj˧˧ | kɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacòi
- Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang.
- Thổi còi.
- Bóp còi ôtô.
- Kéo còi báo động.
- Tiếng còi tàu.
Tính từ
sửacòi
- Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng.
- Đứa bé còi.
- Lợn còi.
- Bụi tre còi.
Tham khảo
sửa- "còi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɔj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱɔj˩]
Danh từ
sửacòi