Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤j˨˩kɔj˧˧kɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

còi

  1. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng caovang.
    Thổi còi.
    Bóp còi ôtô.
    Kéo còi báo động.
    Tiếng còi tàu.

Tính từ Sửa đổi

còi

  1. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng.
    Đứa bé còi.
    Lợn còi.
    Bụi tre còi.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

còi

  1. triền núi.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên