bến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửabến
- Vùng ven sông, biển tập trung neo đậu thuyền bè.
- bến đò
- bến sông
- bến cảng
- Nơi dừng, trạm đến đầu và cuối của các phương tiện chuyên chở.
- bến phà
- bến xe
- bến xe buýt
- (Nghĩa bóng) Chỉ chồng của người phụ nữ.
- phận gái mười hai bến nước, trong nhờ đục chịu
- (Nghĩa bóng) Chỉ bên đợi chờ (thường là cô gái).
- Ở đây thuyền nhớ bến / Bến có nhớ thuyền chăng? / Làm sao thuyền biết được / Khi bến đã thành băng. (“Bất chợt miền băng giá”, Trần Ninh Hồ)
- (Nghĩa bóng) Hết cỡ, tới cùng.
- quậy tới bến
Dịch
sửa- vùng ven sông neo đậu thuyền bè
- nơi dừng của các phương tiện chuyên chở