thổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰j˧˩˧ | tʰoj˧˩˨ | tʰoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˧˩ | tʰo̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửathổi
- Sinh ra gió bằng hơi phát từ mồm.
- Thổi cho bếp cháy to.
- Làm cho đầy không khí bằng hơi phát từ mồm.
- Thổi cái bong bóng lợn.3..
- Sinh ra âm thanh bằng hơi mồm thổi vào một số nhạc cụ.
- :.
- Thổi sáo.
- Nói không khí chuyển động thành gió.
- Bão thổi đổ nhà.
- Tâng bốc, nịnh nọt (thtục).
- Bồi bút thổi quan thầy.
- Nấu gạo thành cơm hoặc xôi.
- Làm cho chảy mềm các kim loại.
- Thổi vàng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)