Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiəw˧˥ɗiə̰w˩˧ɗiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˩˩ɗiə̰w˩˧

Phó từ

sửa

điếu

  1. là từ diễn tả chỉ có một cái gì đó. Ví dụ: điếu thuốc, nghĩa là có một điếu thuốc thôi

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
  • tiếng Anh: one
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

điếu

  1. điếu.