Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ɓa̰n˩˧ɓan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ɓa̰jŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

(loại từ chiếc, tấm, ) bánh

  1. Thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo.
    Đồng quà tấm bánh. (tục ngữ)
  2. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định.
    Bánh thuốc lào.
    Bánh pháo.
  3. Dạng nói tắt của bánh xe.

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa