khóc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xawk˧˥ | kʰa̰wk˩˧ | kʰawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xawk˩˩ | xa̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửakhóc
- Chảy nước mắt vì xúc động, vì đau xót.
- Chị vừa chạy, vừa khóc, nhưng khóc không ra tiếng (Nguyên Hồng)
- Nói trẻ em kêu gào.
- Con có khóc mẹ mới cho bú. (tục ngữ)
- Tỏ lòng thương tiếc bằng lời than vãn, lời văn, bài thơ.
- Nguyễn Khuyến khóc Dương Khuê; Hồ Xuân Hương khóc ông phủ Vĩnh Tường.
- Than phiền.
- Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, ai bày trò bãi bể nương dâu (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
sửa- chảy nước mắt, trẻ em kêu gào
- Tiếng Anh: to cry, to weep, to burst into tears, to shed tears
- Tiếng Pháp : pleurer
- Tiếng Tây Ban Nha: llorar
- Tiếng Trung Quốc: 哭 (khốc, ku)
Tham khảo
sửa- "khóc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)