om sòm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɔm˧˧ sɔ̤m˨˩ | ɔm˧˥ ʂɔm˧˧ | ɔm˧˧ ʂɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɔm˧˥ ʂɔm˧˧ | ɔm˧˥˧ ʂɔm˧˧ |
Tính từ
sửaom sòm
- Ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau.
- Cãi nhau om sòm.
- Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối om sòm như thế.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "om sòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)