tẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰w˧˩˧ | təw˧˩˨ | təw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təw˧˩ | tə̰ʔw˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tẩu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatẩu
- Đồ dùng gồm một ống nhỏ và dài, đầu gắn thông với bộ phận giống như cái phễu nhỏ để bỏ thuốc phiện, thuốc lá sợi vào mà hút.
- Miệng ngậm tẩu.
- Dọc tẩu.
Động từ
sửatẩu
- (Kng.) .
- Chạy trốn.
- Thấy động, tẩu mất.
- (Id.) . Đem giấu nhanh đi nơi khác.
- Kẻ gian chưa kịp tẩu tang vật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)