sổ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so̰˧˩˧ | ʂo˧˩˨ | ʂo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˧˩ | ʂo̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “sổ”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
sổ
- Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống.
- Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn.
- Câu văn bị sổ.
- Xóa bỏ đi.
- Sổ tên.
- Quyển vở nhỏ để ghi chép.
Tính từ Sửa đổi
sổ
- Thoát ra khỏi chỗ giam cầm.
- Chim sổ lồng.
- Vừa lọt lòng mẹ ra.
- Đứa trẻ mới sổ.
- Lớn bồng lên.
- Thằng bé sổ người.
Động từ Sửa đổi
sổ
- Tháo cái đã tết, đã buộc.
- Sổ khăn ra..
- 2.t..
- Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra.
- :.
- Tóc sổ phải tết lại.
Tham khảo Sửa đổi
- "sổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)