lò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̤˨˩ | lɔ˧˧ | lɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalò
- Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm.
- Lò gạch.
- Lò rèn.
- Thép mới ra lò.
- Bếp lò.
- Quạt lò.
- Lò nướng bánh mì.
- Lò sưởi.
- (Bóng) Nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn gì (nhất là võ).
- Lò võ Bắc Ninh.
- Lò võ Bình Định.
- Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường).
- Cả lò nhà nó.
- Khoảng trống trong lòng đất làm nơi khai thác khoáng sản.
- Lò than.
- Khai thác dưới hầm lò.
- Nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó.
- Lò giết mổ gia súc.
- Lò sản xuất bánh kẹo.
- Nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó.
- Lò luyện thi.
- Lò đào tạo cán bộ.
Tham khảo
sửa- "lò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)