ra lệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ lə̰ʔjŋ˨˩ | ʐaː˧˥ lḛn˨˨ | ɹaː˧˧ ləːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ leŋ˨˨ | ɹaː˧˥ lḛŋ˨˨ | ɹaː˧˥˧ lḛŋ˨˨ |
Động từ
sửara lệnh
- Ban bố một mệnh lệnh.
- Chủ tịch tỉnh ra lệnh sơ tán.
- Sai bảo một cách oai vệ.
- Ra lệnh cho lính lệ vào hầu điếu đóm.
Tham khảo
sửa- "ra lệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)