Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̤n˨˩jiəŋ˧˧jiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

viền

  1. Khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường mép.
    Cổ áo viền đăngten.
    Đường viền.

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt viện.

Danh từ sửa

viền

  1. bệnh viện.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An