dầu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤w˨˩ | jəw˧˧ | jəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
dầu
- Cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.
- Chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy, v. v.
- Dầu lạc.
- Dầu khuynh diệp.
- Dầu cá.
- Mỏ dầu.
- Xem dàu.
- Xem dù.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "dầu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng NguồnSửa đổi
Danh từSửa đổi
dầu
- dầu.