rừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̤ŋ˨˩ | ʐɨŋ˧˧ | ɹɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarừng
- Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm.
- Vào rừng hái củi.
- Trồng cây gây rừng.
- Rừng già.
- Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc.
- Rừng cờ, hoa, biểu ngữ.
- Cả một rừng người.
- (Hay t.) . (dùng trong một số tổ hợp, sau d. ). (Thú vật, cây cối) sống hoặc mọc hoang, thường là trong rừng.
- Gà rừng.
- Lợn rừng.
- Hoa chuối rừng.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: jungle
- Tiếng Triều Tiên: 밀림 (mil.rim)
- Tiếng Nhật: 密林 (mitu.rin)
- Tiếng Trung Quốc: 丛林 (cong2.lin2)
Tham khảo
sửa- "rừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)