Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩ʐɨŋ˧˧ɹɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨŋ˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

rừng

  1. Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm.
    Vào rừng hái củi.
    Trồng cây gây rừng.
    Rừng già.
  2. Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc.
    Rừng cờ, hoa, biểu ngữ.
    Cả một rừng người.
  3. (Hay t.) . (dùng trong một số tổ hợp, sau d. ). (Thú vật, cây cối) sống hoặc mọc hoang, thường là trong rừng.
    rừng.
    Lợn rừng.
    Hoa chuối rừng.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi