Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːw˧˥ʂa̰ːw˩˧ʂaːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːw˩˩ʂa̰ːw˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

sáo

  1. Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắngcánh.
    Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay. (ca dao)
  2. Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng.
    Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận)
  3. Thứ mành mành nhỏ, nan to.
    Trời nắng to, phải buông cánh sáo xuống.

Tính từ

sửa

sáo

  1. Theo khuôn mẫu đã có.
    Câu văn sáo.

Tham khảo

sửa