sáo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˥ | ʂa̰ːw˩˧ | ʂaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːw˩˩ | ʂa̰ːw˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sáo”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sáo
- Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh.
- Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay. (ca dao)
- Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng.
- Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận)
- Thứ mành mành nhỏ, nan to.
- Trời nắng to, phải buông cánh sáo xuống.
Tính từ sửa
sáo
- Theo khuôn mẫu đã có.
- Câu văn sáo.
Tham khảo sửa
- "sáo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)