sáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “sáo”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sáo
- Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh.
- Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay. (ca dao)
- Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng.
- Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận)
- Thứ mành mành nhỏ, nan to.
- Trời nắng to, phải buông cánh sáo xuống.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "sáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)