Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəʔəj˧˥ɓəj˧˩˨ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̰j˩˧ɓəj˧˩ɓə̰j˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bẫy

  1. Dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch.
    Gài bẫy.
    Bẫy chông.
  2. Cái bố trí sẵn, khôn khéo để đánh lừa người ta mắc.
    Cẩn thận kẻo sa bẫy của chúng nó. II

Động từ sửa

bẫy

  1. Bắt hoặc giết bằng cái bẫy.
    Bẫy được con thú.
  2. Đánh lừa cho mắc mưu để làm hại.
    Già rồi còn bị chúng nó bẫy.
    Bẫy người ta vào tròng.

Tham khảo sửa