Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Nicotiana tabacum.
Một điếu thuốc lá.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuək˧˥ laː˧˥tʰuək˩˧ la̰ː˩˧tʰuək˧˥ laː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuək˩˩ laː˩˩tʰuək˩˧ la̰ː˩˧

Danh từ

sửa

thuốc lá

  1. (Thực vật học) Bất kỳ một loài thực vật nào trong chi Nicotiana.
    1. Nicotiana tabacum, một loài thực vật thuộc chi Nicotiana, họ Solanaceae.
  2. (Nông phẩm) Một sản phẩm nông nghiệp thu hoạch bằng cách lấy của những loài thực vật thuộc chi Nicotiana.
  3. Sản phẩm được làm từ lá của cây thuốc lá, có dạng hình trụ.
    Hút thuốc lá sẽ gây hại cho sức khỏe.
    Căn phòng sặc mùi khói thuốc lá.
    • 1969, Nguyễn Thụy Long, Kinh nước đen, Tạp chí thứ tư, tr. 563:
      Anh quân nhân tiếp tục bước ra ngoài lộ, anh ta nhìn theo hai người, châm một điếu thuốc lá, nhả khói.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa