Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ hiə̰ʔw˨˩ʐaː˧˥ hiə̰w˨˨ɹaː˧˧ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ hiəw˨˨ɹaː˧˥ hiə̰w˨˨ɹaː˧˥˧ hiə̰w˨˨

Động từ sửa

ra hiệu

  1. Làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết.
    Giơ tay ra hiệu cho xe đỗ lại.
    Nháy mắt ra hiệu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa