Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ra hiệu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaː
˧˧
hiə̰ʔw
˨˩
ʐaː
˧˥
hiə̰w
˨˨
ɹaː
˧˧
hiəw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹaː
˧˥
hiəw
˨˨
ɹaː
˧˥
hiə̰w
˨˨
ɹaː
˧˥˧
hiə̰w
˨˨
Động từ
sửa
ra
hiệu
Làm
dấu hiệu
, thường bằng
cử chỉ
, để
báo
cho biết
.
Giơ tay
ra hiệu
cho xe đỗ lại.
Nháy mắt
ra hiệu
.
Tham khảo
sửa
"
ra hiệu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)