thừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̤ŋ˨˩ | tʰɨŋ˧˧ | tʰɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathừng
- Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai.
- Bện thừng .
- Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "thừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)