thuốc phiện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ fiə̰ʔn˨˩ | tʰuək˩˧ fiə̰ŋ˨˨ | tʰuək˧˥ fiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ fiən˨˨ | tʰuək˩˩ fiə̰n˨˨ | tʰuək˩˧ fiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửathuốc phiện
- Loại thuốc chống đau, gây ngủ, chế tạo từ các hạt trong vỏ mầm cây thuốc phiện.
- Sử dụng trái phép thuốc phiện.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Tây Ban Nha: opio gđ
- Tiếng Trung Quốc: 阿片 (a phiến, apiàn), 鸦片 (nha phiến, yapiàn)
Tham khảo
sửa- "thuốc phiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)