tiêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ | tiəw˧˥ | tiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ | tiəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiêu”
- 麃: bào, phiếu, tiêu
- 㸈: tiêu
- 瀌: tiêu
- 椒: tiêu
- 嶕: tiêu
- 嘯: tiếu, tiêu, sất, khiếu
- 搜: sảo, tiêu, sưu, thúy
- 溧: tiêu, lật
- 儦: tiêu
- 嘨: tiêu, khiếu
- 宵: tiêu
- 銷: tiêu
- 飇: tiêu, biều
- 烋: hao, tiêu, hưu
- 捎: sảo, sao, tiêu, siếu
- 臕: phiếu, tiêu, phiêu
- 镖: tiêu, biều, phiêu
- 潚: túc, tiêu
- 柝: thác, tiêu
- 髟: bưu, sam, tiêu
- 蟭: tiêu
- 㶾: tiêu
- 礁: man, tiêu, tiều
- 㴅: tiêu
- 标: tiêu, phiêu
- 瀟: tiêu
- 䔥: tiêu
- 萧: tiêu
- 簫: tiểu, tiêu
- 谯: tiếu, tiêu, tiều
- 醮: tiếu, tiêu
- 𪚰: tiêu
- 萷: tiêu
- 縿: tham, sam, tiêu
- 箾: sóc, sao, tiêu
- 䁃: tiêu, phiêu
- 僄: phiếu, tiêu, phiêu
- 蕉: tiêu
- 鯊: sa, tiêu
- 譙: tiếu, tiêu, tiều
- 鑣: tiêu, biều, phiêu
- 鏢: tiêu, biều, phiêu
- 鷦: tiêu
- 哨: tiếu, sáo, tiêu
- 焦: tiêu, tiều
- 蕭: tiêu
- 僬: tiêu
- 蠨: tiêu
- 蛸: sao, tiêu
- 销: tiêu
- 綃: tiêu
- 爂: tiêu
- 霄: tiêu
- 鐎: tiêu
- 熛: tiêu
- 瀞: tiêu, tĩnh, tịnh
- 瞧: tiêu, tiều
- 箫: tiểu, tiêu
- 𪚱: tiêu
- 㲵: tiêu
- 猋: tiêu
- 魈: tiêu
- 燋: tiêu, tiều
- 俏: tiếu, tiêu
- 潐: tiêu
- 𪛕: tiêu
- 飙: tiêu, biều
- 翛: dựu, tiêu
- 痟: tiêu
- 绡: tiêu
- 票: phiếu, tiêu, phiêu
- 鹪: tiêu
- 峭: tiễu, tiêu
- 穮: tiêu
- 啸: tiêu, sất, khiếu
- 焇: tiêu
- 消: tiêu
- 㴋: túc, tiêu, sưu
- 逍: tiêu
- 鞘: tiếu, sáo, sao, tiêu
- 憔: tiễu, tiêu, tiều
- 肖: tiếu, tiêu
- 標: tiêu, phiêu
- 膘: phiếu, tiêu, phiêu
- 梢: sao, tiêu
- 帩: tiếu, tiêu
- 瘭: tiếu, phiếu, tiêu
- 䶰: tiêu
- 潇: tiêu
- 飆: tiêu, tiên, biều
- 噍: tiếu, tiêu, tưu
- 屑: tiết, tiêu
- 杓: tiêu, chước, thược
- 蟏: tiêu
- 歗: tiêu, khiếu
- 𪛖: tiêu
- 硝: tiêu
- 镳: tiêu
- 𤓕: tiêu
- 摽: tiếu, phiếu, tiêu, phiêu
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 劁: tiêu
- 礁: tiêu, tiều
- 綃: tiêu
- 鹪: tiêu
- 悄: tiêu, tịu, thiểu, tiễu, tẹo
- 标: tiêu
- 销: tiêu
- 消: tiêu, tiu, teo
- 猋: tiêu
- 镖: phiêu, tiêu, biều
- 逍: tiêu
- 瀌: tiêu
- 鐎: tiêu
- 飙: tiêu
- 麃: tiêu, bào
- 椒: tiêu
- 嶕: tiêu
- 谯: tiếu, tiêu, tiều
- 肖: tiếu, tiêu, teo
- 標: biêu, phiêu, bẹo, tiêu, nêu, têu, bêu
- 膘: phiu, phiêu, phèo, phiếu, tiêu
- 熛: tiêu
- 瀟: tiêu
- 霄: tiêu, teo
- 蟭: tiêu
- 焇: tiêu
- 萧: tiêu
- 儦: tiêu
- 帩: tiếu, tiêu
- 嘨: tiêu, khiếu
- 箫: tiêu
- 瘭: tiếu, tiêu
- 嘯: tiêu, khiếu
- : tiêu
- 宵: tiêu
- 髟: sam, tiêu, bưu
- 萷: tiêu
- 鮹: sạo, tiêu, sáp
- 颵: tiêu
- 縿: sam, xam, túm, tiêu, tom, tóm
- : tiêu
- 銷: tiêu, tiu, toẻ
- 潇: tiêu
- 飆: tiêu, biều
- 蕉: tiêu
- 魈: tiêu, tiều
- 燋: tiêu
- : tiêu
- 噍: tiếu, tiêu
- 俏: tiếu, tiêu
- 捎: sảo, sao, tiêu, siếu
- 潐: tiêu, tèo
- 杓: tiêu, chước, duộc
- 臕: phiêu, phiếu, tiêu
- 蟏: tiêu
- 蛸: sao, tiêu
- 譙: tiếu, tiêu, tèo, tiệu, tiều
- 潚: túc, tiêu
- 硝: tiêu
- 痟: tiêu
- 绡: tiêu
- 鑣: tiêu, miều
- 鏢: phiêu, phiếu, tiêu, biều, tiu
- 鷦: tiêu
- 哨: tiếu, téo, tiêu, tóe, sáo
- 焦: tiêu
- 蕭: tiêu
- 僬: tiêu
- 穮: tiêu
- 镳: tiêu
- 蠨: tiêu
- 票: phiêu, phiếu, tiêu
- 啸: tiêu, khiếu
- 摽: phiêu, xều, xeo, phiếu, tiêu, bêu
- 簫: tiêu, tiểu, tiu
Động từ
sửa- Trừ bỏ đi.
- Mất đi, tan tác ra, mòn dần hết.
- Nấu kim loại cho chảy ra
- Bán hàng hóa
- Đốt cho khô, cháy bỏng.
- Nêu ra cho mọi người thấy.
Danh từ
sửatiêu
- Một loại nhạc cụ hình ống, thường làm bằng tre hoặc trúc, người ta thổi hơi theo chiều dọc tiêu để tạo ra âm thanh (khác với sáo, người ta thổi ngang).
- Đêm (dùng trong một số từ Hán Việt)
- Miệng méo.
- Khoảng trời không.
- Cây gai chưa ngâm nước - Cây chuối.
- Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa (Hồ Xuân Hương).
- Khoáng vật trắng, dùng chế thuốc súng (nitrade kali)
- diêm tiêu.
- Ngọn cây, cái nêu
- Cây gần họ với ngải
- Hồ tiêu, hạt tiêu.
- Bó đuốc.