cover
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkə.vɜː/
Hoa Kỳ | [ˈkə.vɜː] |
Danh từ
sửacover (số nhiều covers) /ˈkə.vɜː/
- Vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì.
- under the same cover — trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
- Vung, nắp.
- the cover of a pan — vung chảo, vung xoong
- Lùm cây, bụi rậm.
- Chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú.
- Màn che, lốt, mặt nạ (nghĩa bóng).
- under the cover of religion — đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
- Bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn).
- (Thương nghiệp) Tiền bảo chứng.
- (Âm nhạc) Bài hát lại (bởi ca sĩ khác).
Thành ngữ
sửa- air cover: Lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân).
- to break cover: Ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng).
- to read a book from cover to cover: Đọc một quyển sách từ đầu đến cuối.
- to take cover:
Ngoại động từ
sửacover ngoại động từ /ˈkə.vɜː/
- Che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc.
- to cover a wall with paper — dán giấy phủ lên tường
- to cover one's face with one's hands — lấy tay che mặt
- to cover someone with disgrace — (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
- to cover oneself with glory — được vẻ vang
- Mặc quần áo, đội mũ.
- cover yourself up, it's cold today — hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
- to stand covered; to remain covered — cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
- (Quân sự) Che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát.
- to cover the retreat — yểm hộ cuộc rút lui
- to cover an area — khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
- Giấu, che giấu, che đậy.
- to cover one's confusion — che giấu sự bối rối
- to cover one's tracks — làm mất dấu vết
- Bao gồm, bao hàm, gồm.
- the definition does not cover all the meanings of the word — định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
- the book covers the whole subject — cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
- Trải ra.
- the city covers ten square miles — thành phố trải ra trên mười dặm vuông
- Đi được.
- to cover sixty kilometres in three hours — đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
- Đủ để bù đắp lại được, đủ để trả.
- this must be enough to cover your expenses — số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
- to cover a loss — đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
- Nhằm, chĩa vào (ai).
- to cover someone with a revolver — chĩa súng lục vào ai
- Ấp (trứng).
- (Động vật học) Phủ (cái), nhảy (cái).
- Theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo.
- to cover a conference — theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
- Bảo hiểm.
- a covered house — một toà nhà có bảo hiểm
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của cover
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cover | |||||
Phân từ hiện tại | covering | |||||
Phân từ quá khứ | covered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cover | cover hoặc coverest¹ | covers hoặc covereth¹ | cover | cover | cover |
Quá khứ | covered | covered hoặc coveredst¹ | covered | covered | covered | covered |
Tương lai | will/shall² cover | will/shall cover hoặc wilt/shalt¹ cover | will/shall cover | will/shall cover | will/shall cover | will/shall cover |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cover | cover hoặc coverest¹ | cover | cover | cover | cover |
Quá khứ | covered | covered | covered | covered | covered | covered |
Tương lai | were to cover hoặc should cover | were to cover hoặc should cover | were to cover hoặc should cover | were to cover hoặc should cover | were to cover hoặc should cover | were to cover hoặc should cover |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cover | — | let’s cover | cover | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to cover in:
- to cover up:
Tham khảo
sửa- "cover", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)